Về việc niêm yết công khai các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền thực hiện tại UBND phường Lĩnh Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LĨNH NAM —————— Số: 272 /TB-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ———————————— Lĩnh Nam, ngày 28 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Về việc niêm yết công khai các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
thực hiện tại UBND phường Lĩnh Nam
———————————
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
UBND phường Lĩnh Nam thông báo niêm yết công khai 178 thủ tục hành chính thuộc 14 lĩnh vực đang thực hiện tại UBND phường đến thời điểm hiện nay. Cụ thể như sau:
TT |
Tên lĩnh vực |
TTHC thuộc thẩm quyền |
|||
TTHC trực tiếp giải quyết tại UBND phường |
TTHC tiếp nhận tại bộ phận “Một cửa” |
TTHC giải quyết liên thông |
TTHC tiếp nhận và giải quyết tại bộ phận Chuyên môn |
||
1 |
Nội vụ |
15 |
15 |
|
|
2 |
Giáo dục và Đào tạo |
01 |
05 |
04 |
Phí |
3 |
Thanh Tra |
04 |
04 |
|
|
4 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11 |
11 |
|
|
5 |
Tư pháp |
40 |
40 |
03 |
Phí |
6 |
Văn hóa – Thông tin |
06 |
07 |
01 |
|
7 |
Lao động-TBXH |
06 |
54 |
48 |
|
8 |
Địa chính – Đô thị |
01 |
15 |
14 |
Phí |
9 |
Môi trường - Tài nguyên nước |
01 |
03 |
02 |
Phí |
10 |
Đường thủy nội địa |
10 |
10 |
|
Phí |
11 |
Ban Dân tộc |
0 |
02 |
02 |
|
12 |
Y tế - Dân số |
02 |
02 |
|
|
13 |
Quản lý công sản |
01 |
01 |
|
|
14 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
09 |
09 |
|
Phí |
|
Cộng |
104 |
178 |
74 |
73 |
(Có danh mục kèm theo)
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - UBND quận Hoàng Mai; - Ban TV Đảng ủy phường, (Để báo cáo) - Các Đ/c lãnh đạo UBND phường; (Để chỉ đạo) - Các đ/c cán bộ, công chức phường; (Để thực hiện) - Niêm yết công khai tại BP Một cửa; - Lưu: VT. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt |
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LĨNH NAM –––––––—— |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––––– |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Thông báo số: 272 /TB-UBND ngày 28 /06 /2023 của UBND phường)
TT |
Lĩnh vực/Thủ tục |
Quyết định công bố của UBND TP Hà Nội |
Ngày ban hành Quyết định |
TTHC thực hiện tại UBND phường Lĩnh Nam |
Tiếp nhận tại bộ phận "Một cửa” |
TTHC liên thông |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
|
I |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
15 |
15 |
|
A |
TÔN GIÁO |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của 1 nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn 1 xã |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QĐ số 3831 |
30/7/2018 |
1 |
1 |
|
B |
THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
|
11 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
QĐ số 5819 |
18/10/2019 |
1 |
1 |
|
12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
QĐ số 5819 |
18/10/2019 |
1 |
1 |
|
13 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịchUBND cấp xã về thành tích đột xuất |
QĐ số 5819 |
18/10/2019 |
1 |
1 |
|
14 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
QĐ số 5819 |
18/10/2019 |
1 |
1 |
|
15 |
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
QĐ số 5819 |
18/10/2019 |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO |
|
|
01 |
05 |
04 |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
|
1 |
1 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
|
1 |
1 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
|
1 |
1 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
|
1 |
1 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
QĐ số 492 |
07/02/2022 |
1 |
1 |
|
III |
LĨNH VỰC THANH TRA |
|
|
04 |
04 |
|
1 |
Tiếp công dân. |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
1 |
1 |
|
2 |
Xử lý đơn. |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
1 |
1 |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu. |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
1 |
1 |
|
4 |
Giải quyết tố cáo. |
QĐ số 551 |
26/01/2021 |
1 |
1 |
|
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
11 |
11 |
|
A |
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
B |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do dịch bệnh |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do thiên tai |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
4 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn do lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
5 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
C |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
2 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
3 |
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
D |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
QĐ số 4527 |
21/10/2021 |
1 |
1 |
|
2 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
QĐ 394 |
20/01/2020 |
1 |
1 |
|
V |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
40 |
40 |
3 |
A |
HỘ TỊCH |
|
|
|
17 |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
2 |
Đăng ký khai sinh |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
6 |
Đăng ký khai tử |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
7 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
8 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
9 |
Đăng ký khai tử lưu động |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
10 |
Đăng ký giám hộ |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
13 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
14 |
Đăng ký lại khai sinh |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
15 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
16 |
Đăng ký lại kết hôn |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
17 |
Đăng ký lại khai tử |
QĐ số 528 QĐ 3109 |
10/04/2023 06/06/2023 |
1 |
1 |
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|||||
18 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QĐ 2228 (Bộ TP) |
14/11/2022 |
1 |
1 |
|
19 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
QĐ số 528 |
10/04/2023 |
1 |
1 |
|
B |
NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
02 |
|
01 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
01 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
C |
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
|
02 |
|
01 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
02 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
D |
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
01 |
|
01 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
E |
HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
|
|
04 |
|
01 |
Công nhận hòa giải viên |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
02 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
03 |
Thôi làm hòa giải viên |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
04 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
F |
CHỨNG THỰC |
|
|
|
11 |
|
01 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
02 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
03 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
04 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
05 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
06 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
07 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
08 |
Chứng thực di chúc |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
09 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng dấu nhà ở |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
1 |
1 |
|
G |
Thủ tục liên thông lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
|
|
01 |
|
01 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
|
1 |
1 |
H |
Thủ tục liên thông lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
01 |
|
01 |
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp quận) |
QĐ 3109 |
06/06/2023 |
|
1 |
1 |
VI |
LĨNH VỰC VĂN HÓA – THÔNG TIN |
|
|
06 |
07 |
01 |
01 |
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã. |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
|
1 |
1 |
02 |
Thủ tục Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
1 |
1 |
|
03 |
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
1 |
1 |
|
04 |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
1 |
1 |
|
05 |
Thủ tục Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
1 |
1 |
|
06 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
1 |
1 |
|
07 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm. |
QĐ số 2852 |
23/05/2023 |
1 |
1 |
|
VII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
04 |
52 |
48 |
A |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ ấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
QĐ số 4393 |
19/08/2019 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng có quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
|
Cấp Bằng Tổ quốc ghi công (Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoảng 1, khoản 2 Điều 23, Pháp lệnh ưu đãi người có công đang sống tại gia đình) |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Cấp Bằng tổ quốc ghi công đối với người hi sinh nhưng chưa được cấp Bằng Tổ quốc ghi công mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Cấp đổi Bẳng Tổ quốc ghi công |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động TBXH quản lý |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động TBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù đầy |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (trường hợp HS người có công không do quân đội, công an quản lý) |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Trợ cấp một lần/trợ cấp mai tang/trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng) |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Thanh niên Xung phong thời kỳ chống Pháp |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
QĐ số 2184 |
24/06/2022 |
|
1 |
1 |
B |
BẢO TRỢ XÃ HỘI- GIẢM NGHÈO |
|
|
|
|
|
29 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
30 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
31 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
32 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng , hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡn hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
33 |
Quyết định trợ xấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
34 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
35 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
36 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QĐ số 3801 |
04/08/2021 |
|
1 |
1 |
37 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được hưởng ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
38 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
QĐ số 4393 |
19/08/2019 |
1 |
1 |
Không |
39 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
QĐ số 4393 QĐ số 2173 |
19/08/2019
12/04/2023
|
1 |
1 |
Không |
40 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
QĐ số 2294 |
18/04/2023 |
1 |
1 |
Không |
41 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
QĐ số 2294 |
18/04/2023 |
1 |
1 |
không |
42 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
QĐ số 2294 |
18/04/2023 |
1 |
1 |
không |
43 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
QĐ số 2294 |
18/04/2023 |
1 |
1 |
không |
44 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
C |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
43 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
QĐ số 1200 |
08/04/2022 |
|
1 |
1 |
D |
BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
|
|
|
|
44 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
45 |
Chấm dứt việc trăm sóc thay thế cho trẻ em |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
46 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
47 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
48 |
Thông báo chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
49 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
E |
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
50 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
51 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đinh |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
52 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
QĐ số 6395 |
23/11/2018 |
|
1 |
1 |
VIII |
LĨNH VỰC: ĐỊA CHÍNH – ĐÔ THỊ |
|
|
|
20 |
20 |
01 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
QĐ số 4135 QĐ số 2629 |
31/10/2022
10/05/2023
|
|
01 |
01 |
02 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
QĐ số 4135 |
31/10/2022
|
|
01 |
01
|
03 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
QĐ số 4135 |
31/10/2022
|
|
01 |
01
|
04 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
QĐ số 4135 |
31/10/2022
|
|
01 |
01
|
05 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
QĐ số 4135 |
31/10/2022
|
|
01 |
01
|
06 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
QĐ số 4135 |
31/10/2022
|
|
01 |
|
07 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất ) |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
08 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
09 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
10 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
12 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
13 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
14 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
15 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QĐ số 5562
|
08/12/2020
|
|
01 |
01
|
IX |
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG và TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
01 |
01 |
02 |
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
QĐ số 1040 |
25/03/2022 |
01 |
01 |
|
2 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
QĐ số 8430 |
05/12/2019 |
|
1 |
1 |
3 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
QĐ số 8430 |
05/12/2019 |
|
1 |
1 |
X |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
10 |
10 |
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
QĐ số7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận phương tiện |
QĐ số 7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QĐ số7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
9 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QĐ số7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
10 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo nội địa bổ sung |
QĐ số7130 |
17/12/2019 |
01 |
01 |
|
XI |
LĨNH VỰC: BAN DÂN TỘC |
|
|
|
02 |
02 |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 2733 |
05/06/2018 |
|
01 |
01 |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 2733 |
05/06/2018 |
|
01 |
01 |
XII |
LĨNH VỰC: Y TẾ - DÂN SỐ |
|
|
02 |
02 |
|
01 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
QĐ 2149 |
12/04/2023 |
01 |
01 |
|
02 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
QĐ 2149 |
12/04/2023 |
01 |
01 |
|
XIII |
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
01 |
01 |
|
01 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
QĐ 2389 |
10/6/2020 |
01 |
01 |
|
XIV |
LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
09 |
09 |
|
01 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
03 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
04 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
05 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
06 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
07 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|
09 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QĐ 2804 |
19/05/2023 |
01 |
01 |
|